TUẦN
|
NGÀY
|
KHỐI 1
|
KHỐI 2
|
KHỐI 3
|
KHỐI 4
|
KHỐI 5
|
17
|
Thứ hai (26/12)
|
|
|
|
|
Tin học (Sáng)
Tiết 2:5A5+5A1,Tiết 3: 5A3+5A4, Tiết 4:5A2
|
Thứ ba (27/12)
|
|
|
Tiếng Anh (chiều)
(Tiết 5)
|
Khoa học
(Tiết 3)
|
|
Thứ tư (28/12)
|
|
|
Tin học (Từ tiết 1)
Sáng: 3A5, 3A7, 3A1, 3A2, Chiều: 3A3, 3A6, 3A4
|
Tiếng Anh
(Tiết 3)
|
Lịch sử - Địa lí
(Tiết 3)
|
Thứ năm
(29/12)
|
|
|
|
Tin học (từ tiết 1)
Tiết 1: 4A4,4A7; Tiết 2: 4A6, 4A8 ; Tiết 3: 4A1,4A3; Tiết 4: 4A2,4A4
|
Tiếng Anh (Tiết 3)
|
Thứ sáu (30/12)
|
Toán
(Sáng)
|
|
|
Lịch sử - Địa lí (Tiết 3)
|
Khoa học
(Tiết 3)
|
18
|
Thứ năm
(5/1)
|
Tiếng Việt (Viết) Sáng
|
Tiếng Việt(ĐH) Sáng
Tiếng Việt (Viết) Sáng
|
Tiếng Việt (ĐH) Sáng
Tiếng Việt (Viết) Sáng
|
Tiếng Việt (ĐH) Sáng Tiếng Việt (Viết)
Sáng
|
Tiếng Việt (ĐH) Sáng Tiếng Việt (Viết)
Sáng
|
Thứ sáu
(6/1)
|
Tiếng Việt (Đọc) Từ Tiết 3 đến chiều
|
Toán
(Sáng)
|
Toán
(Sáng)
|
Toán
(Sáng)
|
Toán
(Sáng)
|
* Tuần 15: Thi Tiếng Anh – BME (nói) theo thời khóa biểu
Tuần 16: Thi Tiếng Anh – BME (viết) theo thời khóa biểu
* Tuần 17: Thi Tiếng Anh (cùng giờ), các đ/c GVCN phối hợp cùng đ/c Nguyễn Hà, Đặng Thị Nhài coi thi.
* Tuần 18: Các tiết Tiếng Việt từ ngày thứ hai đến ngày thứ năm kiểm tra Tiếng Việt (đọc thành tiếng)
14h ngày 6/1/2017: Các lớp nộp danh sách điểm kiểm tra đọc thành tiếng .
* Các tiết thi cùng giờ nếu có tiết chuyên biệt học bù vào buổi chiều hoặc tiết tuần sau.